fbpx

Hiển thị tất cả 20 kết quả

Ghế xếp thư giãn là một món đồ nội thất tiện lợi và hữu ích, mang đến cho bạn những giây phút thư giãn thoải mái sau những giờ làm việc căng thẳng. Dưới đây là một số thông tin về ghế xếp thư giãn:
1. Ưu điểm của ghế xếp thư giãn:

Tiết kiệm diện tích: Ghế xếp thư giãn có thể gấp gọn khi không sử dụng, giúp tiết kiệm diện tích cho không gian nhà bạn.
Dễ dàng di chuyển: Nhờ thiết kế nhỏ gọn và nhẹ nhàng, bạn có thể dễ dàng di chuyển ghế xếp thư giãn đến bất cứ nơi nào bạn muốn trong nhà.
Thoải mái: Ghế xếp thư giãn được thiết kế với khung thép chắc chắn và phần nệm êm ái, mang đến cho bạn sự thoải mái tối đa khi sử dụng.
Đa năng: Ghế xếp thư giãn có thể sử dụng để thư giãn, đọc sách, xem tivi, ngủ trưa,…
Giá cả hợp lý: Ghế xếp thư giãn có giá thành khá rẻ so với những lợi ích mà nó mang lại.
2. Một số lưu ý khi chọn mua ghế xếp thư giãn:

Kích thước: Chọn mua ghế xếp thư giãn có kích thước phù hợp với không gian nhà bạn.
Chất liệu: Nên chọn mua ghế xếp thư giãn được làm từ chất liệu cao cấp, bền bỉ và có khả năng chịu tải tốt.
Kiểu dáng: Chọn mua ghế xếp thư giãn có kiểu dáng phù hợp với sở thích và nhu cầu sử dụng của bạn.
Giá cả: Xác định ngân sách của bạn trước khi mua ghế xếp thư giãn để chọn được sản phẩm phù hợp.

3. Giá bán ghế xếp thư giãn:

Giá bán ghế xếp thư giãn dao động từ vài trăm nghìn đồng đến vài triệu đồng, tùy thuộc vào thương hiệu, chất liệu, kiểu dáng và kích thước của sản phẩm.
4. Một số địa chỉ bán ghế xếp thư giãn uy tín:

Bạn có thể mua ghế xếp thư giãn tại các cửa hàng bán đồ nội thất, cửa hàng bán đồ gia dụng hoặc các siêu thị.
Bạn cũng có thể mua ghế xếp thư giãn online trên các trang web thương mại điện tử như
Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn chọn mua được ghế xếp thư giãn ưng ý nhất.

-35%
1.350.000 880.000
-37%
600.000 380.000
-34%
1.050.000 690.000
-20%
990.000 790.000
-27%
1.350.000 980.000
-27%
1.350.000 980.000
-37%
1.700.000 1.070.000
-47%
2.200.000 1.160.000
-29%
-39%
1.900.000 1.160.000
-28%
1.980.000 1.430.000
-34%
3.000.000 1.980.000
-29%
3.200.000 2.280.000
-30%
3.250.000 2.280.000
-57%
2.200.000 950.000
-37%
1.980.000 1.250.000
-23%
1.500.000 1.150.000
-30%
1.350.000 950.000
-39%
1.289.000 790.000
-34%
1.289.000 850.000